Từ điển Thiều Chửu
冗 - nhũng
① Cũng như chữ nhũng 宂.

Từ điển Trần Văn Chánh
冗 - nhũng
① Tản mạn, thừa, nhiều: 冗詞贅句 Câu văn rườm rà; 冗文 Văn rườm; 冗員 Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi); 冗費 Phí nhảm vô ích; ② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu: 希撥冗參加 Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự; ③ (văn) Hèn kém; ④ Dân không có chỗ ở yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冗 - nhũng
Như chữ Nhũng 宂.


貪冗 - tham nhũng ||